ĐẠI HỌC HANYANG (SEOUL) 1% • GPA: Từ 78 trở lên • Tốt nghiệp không quá 2 năm (phải giải trình năm trống) • Tiếng Anh 70 ielts • Buổi nghỉ không quá 5 buổi • Không phân biệt vùng... Xem thêm
ĐẠI HỌC NỮ SUNGSHIN (SEOUL) 1% • GPA: Từ 75 trở lên • Tốt nghiệp không quá 2 năm (phải giải trình năm trống) • Buổi nghỉ không quá 5 buổi • Không phân biệt vùng miền • Invoice: 6060000... Xem thêm
ĐẠI HỌC INHA 2% • GPA: Từ 65 trở lên • Tốt nghiệp không quá 3 năm (phải giải trình năm trống) • Buổi nghỉ không quá 7 buổi • Không phân biệt vùng miền • Invoice: 5900000 KRW (dự... Xem thêm
ĐẠI HỌC DONGSHIN 2% • GPA: Từ 65 trở lên • Tốt nghiệp không quá 2 năm (phải giải trình năm trống) • Buổi nghỉ không quá 5 buổi • Không phân biệt vùng miền • Invoice: 6050000 KRW (dự... Xem thêm
ĐẠI HỌC BUCHEON 2% • GPA: Từ 70 trở lên • Tốt nghiệp không quá 2 năm (phải giải trình năm trống) • Buổi nghỉ không quá 5 buổi • Không nhận học sinh Miền Trung • Invoice: 4850000 KRW... Xem thêm
ĐẠI HỌC MYONGJI 2% • GPA: Từ 70 trở lên (không được năm nào dưới 65) • Tốt nghiệp không quá 3 năm (phải giải trình năm trống) • Buổi nghỉ không quá 5 buổi • Không phân biệt vùng... Xem thêm
ĐẠI HỌC JEONBUK 2% • GPA: Từ 70 trở lên • Tốt nghiệp không quá 2 năm (phải giải trình năm trống) • Buổi nghỉ không quá 5 buổi • Không phân biệt vùng miền • Có người quen ở HQ, ưu... Xem thêm
ĐẠI HỌC DAEGU HAANY 2% • GPA: Từ 65 trở lên • Tốt nghiệp không quá 2 năm (phải giải trình năm trống) • Buổi nghỉ không quá 5 buổi • Không phân biệt vùng miền • Invoice: 6895340 KRW... Xem thêm
ĐẠI HỌC DONGA 2% • GPA: Từ 70 trở lên • Tốt nghiệp không quá 3 năm (phải giải trình năm trống) • Buổi nghỉ không quá 5 buổi • Hạn chế Miền Trung (đặc biệt là Nghệ An, Hà... Xem thêm