Trường đại học Dankook thành lập vào năm 1947, và là trường đại học tư nhân đào tạo theo chương trình 4 năm sớm nhất ở Hàn Quốc. Trường đã liên kết với 410 trường Đại học tại 65 quốc gia khác nhau trên thế giới. Hiện nay số lượng sinh viên quốc tế tại trường đã đjat đến con số 1,658 sinh viên.
GIỚI THIỆU
- Tên tiếng Anh: Dankook University
- Tên tiếng Hàn: 단국대학교
- Năm thành lập: 1947
- Địa chỉ:
Cheonan Campus: 119, Dandae-ro, Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungnam, 31116, Korea
Jukjeon Campus: 152, Jukjeon-ro, Suji-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, 16890, Korea - Website: dankook.ac.kr
- Trường Đại học Dankook được thành lập vào ngày 08/12/1947 tại Viện Khoa học Chính trị Nakwon-dong Chosun. Vào năm 1950, trường tạm dừng giảng dạy vì Chiến tranh Triều Tiên nổ ra và mở lại vào năm 1951. Trường có 2 campus: Jukjeon ở thành phố Yongin, tỉnh Gyeonggi và Cheonan ở thành phố Cheonan, tỉnh Chungnam. Triết lý sáng lập của Đại học Dankook là: Cứu quốc, Độc lập và Tự cường.
- Jukjeon campus là nơi đào tạo của trường Cao đẳng Nghệ thuật tự do, Nghệ thuật và Thiết kế, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội, Quản lý và Kinh doanh, Cao đẳng xây dựng, Cao đẳng Kiến trúc, Giáo dục, và Âm nhạc.
- Cheonan campus là nơi đào tạo của trường Cao đẳng Khoa học xã hội, Khoa học xã hội, Luật, Quản lý và Kinh doanh, Công nghệ cao, Xây dựng, Nghệ thuật, Giáo dục thể chất, Y khoa, Cao đẳng Nha khoa. Ngoài ra, khuôn viên Cheonan còn bao gồm các bệnh viện lớn nhất trong khu vực và là một trong các chương trình nha khoa hàng đầu của Hàn Quốc.
THÀNH TÍCH NỔI BẬT
- Đại học Dankook đã liên tục được công nhận là một trong những trường đại học hàng đầu ở châu Á xếp hạng thứ 148 trong khu vực châu Á qua Bảng xếp hạng của các trường Đại học châu Á năm 2010.
- Đại học Dankook liên kết đào tạo với hơn 300 trường Đại Học khác thuộc 48 quốc gia trên thế giới, tạo điều kiện cho các sinh viên có thêm cơ hội học tập và nghiên cứu.
- Đại học Dankook cung cấp cơ hội học bổng lên tới 100% học phí cho toàn khóa học chuyên ngành Đại học và Sau đai học với chương trình học bằng tiếng Anh hoặc tiếng Hàn.
- Tỷ lệ sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp xếp thứ 2 trong số các trường ở Hàn Quốc, theo thống kê 2016.
- Trường được bình chọn là trường đại học tốt nhất trong quan hệ đối tác học thuật – công nghiệp
- Năm 2014, trường được công nhận là Trường đại học dẫn đầu dành cho chương trình khởi nghiệp
TUYỂN SINH
Điều kiện du học trường Đại học Dankook
- Điều kiện về học vấn: Tốt nghiệp THPT và GPA từ 6.5 trở lên
- Điều kiện năm trống: tối đa 2 năm
- Độ tuổi: 18 – 25 tuổi
- Trình độ tiếng Hàn: yêu cầu Topik 3 trở lên (đối với hệ chuyên ngành)
Chương trình học tiếng trường Đại học Dankook
- Học phí
Campus |
Phí nhập học |
Học phí |
Ghi chú |
Jukjeon |
50,000 KRW (Không hoàn trả) |
5,200,000 KRW |
Sinh viên phải đăng ký ít nhất 2 kỳ |
Cheonan |
– |
4,400,000 KRW |
- Chương trình học
Khóa học | Thời gian | Giờ học | Nội dung bài học |
Lớp học ngôn ngữ | Thứ 2-6 | 4 giờ 1 ngày 09:00 ~ 13:00 |
Đào tạo ngôn ngữ Giúp sinh viên nhập học đại học ở Hàn Quốc Nghe, nói, đọc, viết Hội thoại, Ngữ pháp, Văn hóa |
Lớp học văn hóa | 1~2 lần trong 1 kỳ | 4 giờ 1 ngày 09:00 ~ 13:00 |
Đồ gốm, Lễ hội ẩm thực thế giới, Taekwondo, Du lịch… Tham quan các kiến trúc cổ, bảo tàng, nhà truyền thống Hàn Quốc, Xem phim Hàn |
- Học bổng
Tiêu chuẩn | Học bổng | Trợ cấp |
TOPIK 6 | 55% học phí (4 năm) + KTX (4 năm) ※ GPA từ 3.7/4.5 trở lên ở kỳ trước |
Bảo hiểm sức khỏe (4 năm) ※ GPA từ 3.7/4.5 trở lên ở kỳ trước |
TOPIK 5 | 35% học phí (1 kỳ) + KTX (1 kỳ) | Bảo hiểm sức khỏe (1 năm) |
TOPIK 4 | ||
TOPIK 3 | 15% học phí (1 kỳ + KTX (1 kỳ) | |
Language Program Graduate (Khóa học 1 năm) | Phí nhập học + KTX (1 kỳ) |
Các khoa ngành đào tạo trường Đại học Dankook
- Campus Jukjeon
Trường | Khoa |
Nhân văn | Ngôn ngữ & văn học Hàn Lịch sử Triết học Nhân văn Anh & Mỹ |
Luật | Luật |
Khoa học xã hội | Khoa học chính trị & quan hệ quốc tế Hành chính công Quy hoạch đô thị Bất động sản Nhà báo Media Content Quảng cáo & quan hệ công Thống kê ứng dụng Tư vấn học |
Kinh doanh & kinh tế | Kinh tế Ngoại thương Quản trị kinh doanh Kế toán |
Kiến trúc | Kiến trúc học Kỹ thuật kiến trúc |
Kỹ thuật | Kỹ thuật điện & điện tử Kỹ thuật và khoa học polyme Kỹ thuật hệ thống sợi Kỹ thuật môi trường & dân dụng Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật hóa học |
Phần mềm tích hợp | Khoa học phần mềm Kỹ thuật máy tính ứng dụng |
Giáo dục | Hán-Hàn Toán Khoa học Lý Sư phạm |
Mỹ thuật & thiết kế | Sân khấu Film Nghệ thuật gốm Thiết kế giao tiếp hình ảnh Thiết kế sản phẩm thời trang Vũ đạo |
Âm nhạc | Nhạc cụ Âm nhạc Soạn nhạc Nhạc truyền thống Hàn Quốc |
Quốc tế | Quản trị kinh doanh Giáo dục khai phóng |
- Campus Cheonan
Trường | Khoa |
Ngoại ngữ | Trung Nhật Đức Pháp Tây Ban Nha Nga Anh Bồ Đào Nha Mongolia Trung Đông |
Dịch vụ công | Hành chính công (chiều) Phúc lợi xã hội Quản trị kinh doanh (chiều) Thủy quân lục chiến Kinh tế tài nguyên môi trường |
Khoa học tự nhiên | Toán Lý Hóa Khoa học thực phẩm & dinh dưỡng Vi khuẩn học Sinh học phân tử Khoa học sinh học |
Kỹ thuật tích hợp | Khoa học & kỹ thuật vật liệu Kỹ thuật thực phẩm Kỹ thuật công nghiệp Kỹ thuật năng lượng Kỹ thuật dược Kỹ thuật hình hiện Kỹ thuật hạt nhân |
Khoa học cuộc sống & tài nguyên | Công nghệ sinh học & khoa học trồng trọt Khoa học tài nguyên động vật Làm vườn môi trường Kiến trúc cảnh quan |
Nghệ thuật | Thủ công Hội họa phương Đông Mỹ thuật Điêu khắc Âm nhạc hiện đại Sáng tác văn chương |
Khoa học thể thao | Quản trị thể thao Thể thao quốc tế Phục hồi & đơn thuốc thể thao Leisure Sports |
Y | Tiền y Y |
Điều dưỡng | Điều dưỡng |
Khoa học sức khỏe | Khoa học thực nghiệm y sinh Vật lý trị liệu Quản trị sức khỏe Vệ sinh nha khoa Tâm lý học & tâm lý liệu pháp |
Nha khoa | Tiền nha khoa Nha khoa |
Dược | Dược |
Học bổng
Phân loại | Điều kiện | Học bổng | Ghi chú |
Học bổng dành cho chương trình học bằng tiếng Hàn: Học kỳ đầu |
TOPIK 6 |
|
|
TOPIK 4, 5 |
|
||
TOPIK 3 hoặc vượt qua kỳ thi viết |
|
Chỉ dành cho Sinh viên tốt nghiệp Chương trình Ngôn ngữ DKU (đã hoàn thành hơn 4 học kỳ) | |
|
|||
Học bổng dành cho chương trình học bằng tiếng Anh: 4 năm (Quản trị kinh doanh) |
|
|
Chọn 1 tiêu chí |
|
|
Chọn 1 tiêu chí | |
|
|
Chọn 1 tiêu chí | |
Học bổng dành cho chương trình học bằng tiếng Hàn: Học kỳ 2-8 |
GPA cao nhất | 100% học phí + KTX | 80% phí ký túc xá sẽ trao cho những sinh viên đăng ký ký túc xá không thành công (chỉ áp dụng cho sinh viên đạt được điều kiện học bổng và hoàn thành tối thiểu 2 học kỳ chính quy) |
4.0 – dưới 4.5 | 45% học phí + KTX | ||
3.5 – dưới 4.0 | 35% học phí + KTX | ||
3.0 – dưới 3.5 | 25% học phí + KTX | ||
2.5 – dưới 3.0 | KTX |
CƠ SỞ VẬT CHẤT
Ký túc xá trường Đại học Dankook
Campus | Loại phòng | Chi phí KTX (1 kỳ) | Tiền cọc |
Jibhyeonjae (Jukjeon Campus) | Phòng đôi | 1,274,640 KRW | 100,000 KRW |
Phòng bốn | 754,840 KRW | 100,000 KRW | |
Jilli Hall (Jukjeon Campus) | Phòng đôi | 1,202,320 KRW | 100,000 KRW |
Phòng bốn | 827,160 KRW | ||
Bongsagwan (Cheonan Campus) | Phòng đôi | 1,170,400 KRW | |
Phòng bốn | 805,200 KRW |
- Phí dọn dẹp: 20,000 KRW
- Mỗi phòng được cung cấp 2 giường đơn, chăn ga, bàn ghế, tủ áo quần, internet, phòng tắm riêng. Và các dịch vụ khác như phòng giặt, nhà hàng, phòng tập gym, cửa hàng tiện lợi.
- Về chăn ga: SV tự mang đến hoặc mua ở KTX.
VIDEO GIỚI THIỆU TRƯỜNG
Liên hệ tuyển sinh trực tiếp:
DU HỌC VIỆT TRUNG – Hotline: 0971.861.892
Facebook: https://www.facebook.com/DuhocVietTrungC19.8
Website: Du học Việt Trung – Nơi bắt đầu những Ước mơ
Tiktok: https://www.tiktok.com/@duhocviettrung