Trường đại học Chung-Ang (중앙대학교) đã và đang khuyến khích rộng rãi hoạt động trao đổi sinh viên với hơn 70 trường đại học của 20 quốc gia khác nhau. Hiện nay có khoảng 33,600 sinh viên hệ Đại học cùng với 700 giảng viên và 500 giáo viên, cán bộ. Trường được xem là nơi có môi trường đào tạo được yêu thích nhất, được bình chọn bởi sinh viên Hàn Quốc. Hàng năm trường đều có những chính sách học bổng để hỗ trợ cho sinh viên.
GIỚI THIỆU
- Tên tiếng Anh: Chung Ang University
- Tên tiếng Hàn: 중앙대학교
- Năm thành lập: 1916
- Địa chỉ: Seoul Campus: 84 Heukseok-ro, Heukseok-dong, Dongjak-gu, Seoul, Hàn Quốc
Anseong Campus: 4726 Seodong-daero, Daedeok-myeon, Anseong-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc - Website: cau.ac.kr
- Đại học Chung Ang được thành lập năm 1916. Ban đầu chỉ là trường mầm non tư thục thuộc hệ thống tu viện công giáo và trở thành trường nữ sinh đào tạo giáo viên mầm non năm 1922. Đến năm 1953, trường chính thức được cấp phép thành Đại học Chung Ang và liên tục phát triển chất lượng cũng như uy tín giáo dục bậc cao của mình trong suốt hơn 70 năm.
- Đại học Chung Ang đã và đang khuyến khích rộng rãi hoạt động trao đổi sinh viên với hơn 70 trường đại học của 20 quốc gia khác nhau. Hiện nay có khoảng 33,600 sinh viên hệ Đại học cùng với 700 giảng viên và 500 cán bộ. Trường được xem là nơi có môi trường đào tạo được yêu thích nhất được bình chọn bởi sinh viên Hàn Quốc. Hàng năm trường đều có những chính sách học bổng để hỗ trợ cho sinh viên..
THÀNH TÍCH NỔI BẬT
- Trường Đại học chuyên ngành Truyền thông số 1 Hàn Quốc
- Xếp hạng 69 các trường Đại học tại Châu Á (QS Universities Ranking, 2023)
- Nằm trong TOP 400 trường Đại học tốt nhất Thế giới (QS Universities Ranking, 2023)
- Xếp hạng 8 các trường Đại học tại Hàn Quốc
- Là đối tác quốc tế của 620 trường Đại học ở 73 quốc gia trên toàn thế giới
TUYỂN SINH
Điều kiện du học trường Đại học Chung Ang
- Điều kiện về học vấn: Tốt nghiệp THPT và GPA từ 7.0 trở lên
- Điều kiện năm trống: không quá 2 năm trống
- Độ tuổi: 18 – 25 tuổi
- Trình độ tiếng Hàn: yêu cầu Topik 3 trở lên (đối với hệ chuyên ngành)
Chương trình học tiếng trường Đại học Chung Ang
- Học phí 1 năm: ~6.800.000 won (khoảng 130.000.000 VNĐ)(*)
- Phí nhập học: 100.000 won
- Kỳ nhập học: tháng 3 – 6 – 9 – 12
- Thông tin khoá học: 1 kỳ 10 tuần
Chuyên ngành đại học trường Đại học Chung Ang
Trường | Khoa | Chuyên ngành |
Seoul Campus | Nhân văn | Ngôn ngữ & văn học Hàn / Anh / Châu Âu (Pháp, Đức, Nga) / Châu Á (Trung, Nhật) Triết học Lịch sử |
Khoa học xã hội | Khoa học chính trị & quan hệ quốc tế Hành chính công Tâm lý học Phúc lợi xã hội Khoa học thông tin & thư viện Phương tiện truyền thông Xã hội học Kế hoạch đô thị & BĐS |
|
Kinh doanh & kinh tế | Quản trị kinh doanh Kinh tế Thống kê ứng dụng Quảng cáo & quan hệ công chúng Logistics quốc tế |
|
Khoa học tự nhiên | Toán Lý Hóa Sinh |
|
Kỹ thuật | Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật hóa học Kiến trúc & xây dựng Kỹ thuật điện / điện tử |
|
Phần mềm | Phần mềm | |
Y | Y | |
Anseong Campus | Công nghệ sinh học & tài nguyên thiên nhiên | Khoa học & công nghệ động vật Khoa học & công nghệ thực phẩm |
Nghệ thuật | Nghệ thuật (Nhiếp ảnh gia, Vũ đạo) Thiết kế (Thủ công, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế giao tiếp hình ảnh, Thiết kế nhà, Thiết kế thời trang) Âm nhạc (Soạn nhạc, Thanh nhạc, Piano, Nhạc giao hưởng) Âm nhạc Hàn Quốc |
|
Thể dục thể thao | Thể thao giải trí & đời sống Công nghiệp thể thao |
Chuyên ngành cao học trường Đại học Chung Ang
Seoul Campus | |||
Khoa | Chuyên ngành | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
Nhân văn – Khoa học xã hội | Ngôn ngữ & văn học Hàn / Anh / Châu Âu (Pháp, Đức, Nga) / Châu Á (Trung, Nhật) Tâm lý học Triết học Lịch sử Giáo dục Luật Sư phạm mầm non Sư phạm tiếng Anh Khoa học chính trị & Quan hệ quốc tế Khoa học thông tin & thư viện Hành chính công Kinh tế Quản trị kinh doanh Thương mại quốc tế & Logistics Kế toán Phúc lợi xã hội Truyền thông Xã hội học Thống kê Quảng cáo & Quan hệ công chúng Quy hoạch đô thị và Bất động sản Khoa học thể thao Giáo dục thể chất |
✓ | ✓ |
Khoa học tự nhiên | Vật lý Hóa học Khoa học đời sống Toán học Global Innovative Drugs |
✓ | ✓ |
Điều dưỡng | ✓ | ✓ | |
Dược | Dược | ✓ | ✓ |
Y | Y | ✓ | ✓ |
Kỹ thuật | Kỹ thuật dân dụng Kiến trúc Kỹ thuật hóa học & Khoa học vật liệu Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật điện & điện tử Kỹ thuật & Khoa học máy tính Kỹ thuật kiến trúc Kỹ thuật tích hợp Kỹ thuật hệ thống năng lượng Công nghiệp & năng lượng thông minh Trí tuệ nhân tạo |
✓ | ✓ |
Nghệ thuật | Âm nhạc Âm nhạc Hàn Quốc Nghệ thuật nhựa & Nhiếp ảnh Thiết kế Thời trang Nghệ thuật trình diễn |
✓ | ✓ |
Âm nhạc học | ✓ |
Anseong Campus | |||
Khoa | Chuyên ngành | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
Khoa học tự nhiên | Hệ thống Công nghệ sinh học Khoa học & Công nghệ động vật Khoa học thực phẩm & Công nghệ sinh học Khoa học & Công nghệ thực vật Thực phẩm & Dinh dưỡng An toàn thực phẩm & Khoa học điều chỉnh |
✓ | ✓ |
Nghệ thuật | Vũ đạo | ✓ | ✓ |
Học bổng trường Đại học Chung Ang Hàn Quốc
- Học bổng học kỳ 1:
– Học phí: Sinh viên có TOPIK 5: Miễn giảm 50% học phí
CƠ SỞ VẬT CHẤT
Ký túc xá Đại học Chung Ang
- Là 1 trong những trường Đại học có số lượng sinh viên trao đổi quốc tế lớn thứ 4 Hàn Quốc, Đại học Chung Ang đã trang bị ký túc xá vô cùng khang trang, rộng rãi và tiện nghi ở cả 2 cơ sở. Sinh viên & du học sinh quốc tế được tạo điều kiện sinh hoạt & học tập tốt nhất tại 2 cơ sở này.
- Tại mỗi cơ sở đều có có diện tích hơn 10,000m2, mỗi kí túc xá đều có khả năng tiếp nhận gần 900 sinh viên với đầy đủ tiên nghi như internet, máy bán hàng tự động, điện thoại… Bên cạnh đó trong khuôn viên còn có các ngân hàng, bưu điện với các dịch vụ ATM, chuyển tiền, đổi tiền, gửi thư/ bưu phẩm, quán cafe, nhà hàng để phục vụ cho đời sống sinh viên.
- Nội thất phòng: Giường đơn, tủ quần áo, tủ sách, bàn học, ghế, internet tốc độ cao, nhà tắm (vòi hoa sen, bồn rửa mặt, gương), tủ để giày,…
- Tiện nghi phòng chờ: TV, lò vi sóng, máy bán hàng tự động, phòng học chung, phòng máy tính, máy giặt ở mỗi tầng.
- Cơ sở vật chất chung: Phòng tập thể dục, cửa hàng văn phòng phẩm, quán ăn tự phục vụ, sân cầu lông, sân tennis, sân bóng rổ, sân Golf.
Campus | Seoul | Anseong |
Tòa nhà | Global | Yeji / Myeongduk |
Số lượng phòng | 1,116 | 970 |
Loại phòng | Phòng đôi | Phòng đôi |
Chi phí | 900,000 KRW/ 3 tháng | 1,500,000 KRW/ 2 kỳ |
Cơ sở vật chất |
|
VIDEO GIỚI THIỆU TRƯỜNG
Liên hệ tuyển sinh trực tiếp:
DU HỌC VIỆT TRUNG – Hotline: 0971.861.892
Facebook: https://www.facebook.com/DuhocVietTrungC19.8
Website: Du học Việt Trung – Nơi bắt đầu những Ước mơ
Tiktok: https://www.tiktok.com/@duhocviettrung